Ống inox 304 là một trong những sản phẩm inox phổ biến nhất trong ngành công nghiệp hiện nay, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cao.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn của ống inox 304, những đặc điểm nổi bật cũng như ứng dụng thực tế của loại ống này, giúp bạn có cái nhìn toàn diện và lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sử dụng.
1. Tiêu chuẩn ống inox 304
Ống inox là sản phẩm cơ khí có hình trụ, rỗng bên trong. Chất lượng ống inox có thể được đánh giá từ các tiêu chí như: tiêu chuẩn vật liệu (thành phần) là inox 201, 304 hay 316…; tiêu chuẩn độ dày thành ống và mức độ hoàn thiện thẩm mỹ.
Inox là vật liệu thép không gỉ có thành phần chính là cacbon, crom, niken, sắt, mangan và một số chất phụ gia khác.
Nhờ thành phần chính là inox nên ống inox 304 sở hữu những đặc tính nổi bật của inox như: chịu được nhiệt độ cao, có độ bền dài lâu và độ sáng bóng sau một thời gian sử dụng.
Tiêu chuẩn ống inox (inox steel pipes) được quy định theo các hệ thống tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia khác nhau.
Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn ống inox phổ biến:
1.1. Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials):
ASTM A312: Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ được hàn và không hàn, sử dụng cho các hệ thống dẫn chất lỏng và khí, thường dùng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí.
ASTM A213: Tiêu chuẩn cho ống inox chịu nhiệt, thường dùng cho các hệ thống nồi hơi và nhiệt độ cao.
ASTM A269: Tiêu chuẩn cho ống inox không hàn, sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu kháng ăn mòn cao.
1.2. Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung – Tiêu chuẩn Đức):
DIN 17458: Tiêu chuẩn cho các loại ống inox dùng trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, xây dựng, và hệ thống dẫn chất lỏng.
DIN 11850: Tiêu chuẩn cho các ống inox dùng trong các ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
1.3. Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards):
JIS G3459: Tiêu chuẩn cho ống inox dùng trong các hệ thống công nghiệp, có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
JIS G3463: Tiêu chuẩn cho ống inox sử dụng trong các hệ thống dẫn khí hoặc chất lỏng không có yêu cầu về nhiệt độ quá cao.
1.4. Tiêu chuẩn TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam):
TCVN 5327:2008: Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ, được quy định cho ống inox trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước, độ dày, khả năng chịu lực, khả năng chống ăn mòn, và các tính năng khác của ống inox.
Khi lựa chọn ống inox sus 304, người sử dụng cần đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đúng các yêu cầu kỹ thuật cho ứng dụng cụ thể của mình.
1.5. Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp 304
Tiêu chuẩn ống inox 304 là căn cứ về mặt kỹ thuật được quy định để đối chiếu trong quá trình sản xuất ống inox 304 và đánh giá chất lượng sản phẩm xuất xưởng.
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ỐNG ĐÚC INOX
TÊN SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ( SCH ) | ||||||||||||||
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
Ống Đúc Inox | 8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | – | 1.85 | 2.24 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
Ống Đúc Inox | 10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | – | 1.85 | 2.31 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
Ống Đúc Inox | 15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | – | 2.41 | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
Ống Đúc Inox | 20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | – | 2.41 | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
Ống Đúc Inox | 25 | 1 | 33.4 | 2.77 | – | 2.90 | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
Ống Đúc Inox | 32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | – | 2.97 | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
Ống Đúc Inox | 40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.68 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
Ống Đúc Inox | 50 | 2 | 60.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | – | – | 8.74 | 11.07 |
Ống Đúc Inox | 65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | – | 4.78 | 5.16 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | – | – | 9.53 | 14.02 |
Ống Đúc Inox | 80 | 3 | 88.9 | 3.05 | – | 4.78 | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | – | – | 11.13 | 15.24 |
Ống Đúc Inox | 90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | – | 4.78 | 5.74 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | – | – | – |
Ống Đúc Inox | 100 | 4 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
Ống Đúc Inox | 125 | 5 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
Ống Đúc Inox | 150 | 6 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
Ống Đúc Inox | 200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
Ống Đúc Inox | 250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
Ống Đúc Inox | 300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
Ống Đúc Inox | 350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | – |
Ống Đúc Inox | 400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | – |
Ống Đúc Inox | 450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | – |
Ống Đúc Inox | 500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | – |
Ống Đúc Inox | 550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | – |
Ống Đúc Inox | 600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | – |
2. Giá ống inox công nghiệp
2.1. Giá ống inox 304 phi 34
Giá của ống inox 304 phi 34 (đường kính ngoài 34mm) có thể dao động tùy vào một số yếu tố như:
– Kích thước và độ dày của ống
– Nhà cung cấp hoặc thương hiệu ống inox
– Số lượng mua (mua lẻ hay mua số lượng lớn)
– Tình trạng thị trường (biến động giá nguyên liệu, chi phí vận chuyển, thuế, v.v.)
Tuy nhiên, để cung cấp thông tin cụ thể hơn, giá ống inox phi 34 trên thị trường hiện nay có thể dao động từ khoảng 150.000 – 300.000 VND/mét tùy thuộc vào các yếu tố trên.
Nếu bạn muốn biết giá ống inox 304 phi 34 chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng bán ống inox.
Lưu ý rằng giá ống inox phi 34 có thể thay đổi theo thời gian và địa điểm, vì vậy việc tham khảo giá từ nhiều nguồn là rất cần thiết.
2.2. Giá ống inox 304 phi 60
Giá ống inox 304 phi 60 (đường kính ngoài 60mm) có thể dao động tùy thuộc vào các yếu tố như nhà cung cấp, độ dày của ống và các chi phí vận chuyển liên quan.
Tuy nhiên, giá tham khảo của ống inox 304 phi 60 thông thường có thể dao động trong khoảng từ 300.000 VND đến 500.000 VND/mét.
Để có thông tin giá chính xác và tốt nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp ống inox hoặc các cửa hàng bán vật liệu xây dựng, vì giá có thể thay đổi theo từng thời điểm và tùy thuộc vào số lượng bạn mua.
Ngoài ra, nếu bạn có yêu cầu về độ dày của ống (0.6mm, 1.0mm, 1.5mm, v.v.), giá ống inox phi 60 cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định.
2.3. Giá ống đúc inox 304
Giá ống đúc inox 304 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, nguồn cung cấp, và khu vực mua hàng.
Tuy nhiên, để cung cấp một mức giá tham khảo, giá ống inox 304 thường dao động từ khoảng 100.000 đến 500.000 VNĐ mỗi mét, tùy vào các yếu tố trên.
Để có giá ống đúc inox chính xác và chi tiết, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng chuyên bán inox tại địa phương hoặc trên các nền tảng thương mại điện tử.
2.4. Giá ống inox phi 27
Giá ống inox 27 (đường kính ngoài 27mm) có thể thay đổi tùy theo các yếu tố như độ dày của ống, nhà cung cấp, và các chi phí vận chuyển.
Tuy nhiên, giá ống inox 304 phi 27 trung bình thường dao động trong khoảng từ 200.000 VND đến 350.000 VNĐ/mét.
Để có báo giá ống inox phi 27 chính xác hơn, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng vật liệu inox, vì giá có thể thay đổi theo thời gian và số lượng mua.
Các yếu tố như độ dày (0.5mm, 1.0mm, 1.5mm) và yêu cầu đặc biệt (như hoàn thiện bề mặt) cũng sẽ ảnh hưởng đến giá.
2.5. Giá ống inox phi 21
Giá của ống inox phi 21 có thể thay đổi tùy vào nhiều yếu tố như chất liệu inox (304, 201, 316…), độ dài của ống, nơi cung cấp, và số lượng mua.
Tuy nhiên, để bạn có thể tham khảo, giá ống inox phi 21 trên thị trường hiện tại thường dao động từ 200.000 VND đến 400.000 VND mỗi mét.
Để có giá ống inox 304 phi 21 chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng vật liệu xây dựng inox.
3. Hàn ống vi sinh
Hàn ống vi sinh là quá trình hàn các ống inox, đặc biệt là ống inox 304, 316 hoặc các loại inox khác, trong các hệ thống đường ống vi sinh dùng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa mỹ phẩm và các ngành công nghiệp yêu cầu điều kiện vệ sinh nghiêm ngặt.
Các hệ thống ống vi sinh này yêu cầu sự chính xác cao trong việc hàn và lắp ráp để tránh vi khuẩn và các chất bẩn tích tụ trong các đường ống.
3.1. Các yêu cầu khi hàn ống vi sinh:
– Sự sạch sẽ và vệ sinh:
Môi trường hàn và các thiết bị hàn cần phải rất sạch sẽ để tránh sự nhiễm bẩn vào hệ thống.
Các thiết bị hàn và vật liệu sử dụng cần phải đáp ứng yêu cầu vệ sinh cao.
– Sử dụng ống inox chất lượng cao:
Thường sử dụng các loại inox 304 hoặc 316 vì chúng có khả năng chống ăn mòn cao và dễ vệ sinh.
– Kỹ thuật hàn TIG (Hàn khí trơ tungsten):
Hàn TIG (Tungsten Inert Gas) là phương pháp hàn phổ biến cho các ống inox vi sinh, vì nó tạo ra mối hàn sạch, không có xỉ và ít tạo ra khói, giúp hạn chế khả năng nhiễm bẩn vào hệ thống.
Quá trình hàn TIG giúp tạo ra mối hàn chính xác, mịn và có độ bền cao, đồng thời không ảnh hưởng đến độ dày của ống.
– Chú ý đến các mối nối và bề mặt hàn:
Các mối nối của ống vi sinh cần được hàn kỹ lưỡng, mối hàn phải mịn và không có vết nứt hoặc rỗ trên bề mặt.
Sau khi hàn, cần kiểm tra và làm nhẵn các mối nối để tránh tạo ra những khu vực khó vệ sinh, có thể tích tụ vi khuẩn.
– Không để lại xỉ hàn:
Các vết xỉ hàn cần được loại bỏ hoàn toàn, vì chúng có thể gây ô nhiễm cho hệ thống. Mối hàn phải đảm bảo được độ mịn và sạch.
>>>Xem ngay: Ống inox vi sinh trao đổi nhiệt
– Kiểm tra chất lượng mối hàn:
Các mối hàn cần được kiểm tra bằng các phương pháp như thử nghiệm không phá hủy (NDT) để đảm bảo tính bền vững và không có sự cố nào trong quá trình sử dụng.
3.2. Các bước hàn ống vi sinh:
Chuẩn bị ống và vật liệu: Cắt ống inox đến chiều dài phù hợp và làm sạch bề mặt của ống, đặc biệt là ở các đầu ống sẽ được hàn.
Lắp ráp ống: Lắp các đoạn ống với nhau theo đúng vị trí, đảm bảo các mối nối khít và chính xác.
Hàn bằng phương pháp TIG: Sử dụng máy hàn TIG và điện cực tungsten để thực hiện mối hàn, bảo vệ khu vực hàn bằng khí trơ (argon) để tránh oxi hóa và duy trì độ sạch cho mối hàn.
Kiểm tra và làm nhẵn mối hàn: Sau khi hàn xong, kiểm tra chất lượng mối hàn và làm nhẵn các bề mặt để đảm bảo không có vết rỗ hay vết nứt. Có thể sử dụng máy mài hoặc phương pháp đánh bóng bề mặt nếu cần.
Vệ sinh sau khi hàn: Sau khi hàn, cần vệ sinh các mối hàn bằng dung dịch chuyên dụng để loại bỏ mọi dấu vết của dầu mỡ, xỉ hàn, hay tạp chất có thể tồn tại sau khi hàn.
3.3. Ưu điểm của hàn ống vi sinh:
Đảm bảo độ bền cao và không có rò rỉ: Các mối hàn sạch, kín giúp hệ thống ống không bị rò rỉ, ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong quá trình vận hành.
Dễ dàng vệ sinh: Với bề mặt mối hàn mịn, không có vết nứt hay rỗ, việc vệ sinh các đường ống trong hệ thống vi sinh sẽ dễ dàng hơn và đáp ứng yêu cầu về vệ sinh nghiêm ngặt.
Khả năng chống ăn mòn: Các ống inox, đặc biệt là inox 304 hoặc 316, có khả năng chống lại sự ăn mòn và duy trì độ bền lâu dài, giúp hệ thống hoạt động ổn định trong thời gian dài.
3.4. Lưu ý khi hàn ống vi sinh:
Việc hàn ống vi sinh cần phải được thực hiện bởi những người thợ có kinh nghiệm, vì chất lượng mối hàn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả hoạt động của hệ thống và an toàn vệ sinh của sản phẩm.
Kiểm tra định kỳ hệ thống ống vi sinh sau khi hàn là rất quan trọng để phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố liên quan đến mối hàn hoặc sự rò rỉ.
Nếu bạn cần tìm dịch vụ hàn ống vi sinh chuyên nghiệp, hãy tìm các công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực hàn inox và thực hiện các tiêu chuẩn vệ sinh cao.
3.5. Tiêu chuẩn ống inox vi sinh
Tiêu chuẩn ống inox vi sinh là các quy định kỹ thuật được áp dụng để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của các hệ thống đường ống inox sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vệ sinh cao, như thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và các ngành công nghiệp khác liên quan đến sức khỏe và an toàn thực phẩm.
Các ống inox vi sinh phải đảm bảo không có vi khuẩn, dễ dàng vệ sinh và không bị nhiễm bẩn trong quá trình vận hành.
Các tiêu chuẩn phổ biến đối với ống inox vi sinh bao gồm:
3.5.1. Tiêu chuẩn DIN 11850 (Tiêu chuẩn Đức)
DIN 11850 là một trong những tiêu chuẩn quốc tế phổ biến cho các hệ thống ống inox vi sinh. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước, độ dày, và chất lượng bề mặt của ống inox sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
Ống inox vi sinh theo tiêu chuẩn DIN 11850 có các đặc điểm nổi bật như độ mịn của bề mặt, không chứa các vết rỗ hoặc khuyết tật có thể tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển.
3.5.2. Tiêu chuẩn ASME BPE (American Society of Mechanical Engineers):
Tiêu chuẩn ASME BPE là tiêu chuẩn của Mỹ dành riêng cho các hệ thống đường ống trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm.
Đây là tiêu chuẩn toàn cầu cho các ống inox vi sinh, bao gồm các yêu cầu về kích thước, độ sạch bề mặt, vật liệu và cách chế tạo ống inox để tránh nhiễm khuẩn.
Các yêu cầu về bề mặt ống inox theo tiêu chuẩn ASME BPE rất nghiêm ngặt, yêu cầu bề mặt phải mịn, không có khuyết tật và dễ dàng vệ sinh.
3.5.3. Tiêu chuẩn 3A (3A Sanitary Standards, Inc.):
– Tiêu chuẩn 3A là tiêu chuẩn chuyên biệt cho các thiết bị, ống và phụ kiện sử dụng trong ngành thực phẩm và dược phẩm tại Mỹ.
Tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các ống inox vi sinh có bề mặt sạch sẽ, không có vết nứt, vết rỗ và các yếu tố khác có thể gây ô nhiễm trong quá trình sử dụng.
– Ống inox vi sinh theo tiêu chuẩn 3A yêu cầu các mối hàn được thực hiện sạch sẽ và dễ dàng làm sạch, đồng thời có độ bóng cao để tránh sự tích tụ của chất bẩn.
3.5.4. Tiêu chuẩn ISO 2825:
Tiêu chuẩn ISO 2825 áp dụng cho các ống inox trong các hệ thống vi sinh, đặc biệt là trong ngành thực phẩm và dược phẩm.
Tiêu chuẩn ống inox vi sinh này quy định các yêu cầu về kích thước, chất lượng vật liệu, và bề mặt của ống inox để đảm bảo không có các yếu tố gây hại cho sức khỏe.
4. Cây inox
Cây inox tròn là vật liệu dùng để sản xuất và gia công nhiều loại sản phẩm khác nhau.
Cây inox tròn đặc có độ cứng cao, độ bền vượt trội nên chúng được dùng làm các thiết bị máy móc trong ngành công nghiệp nặng.
Thành phần trong cây inox chứa crom và niken có tác dụng giữ cho sản phẩm luôn sáng bóng và ngăn chặn quá trình oxy hoá.
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại cây inox có kích thước đa dạng tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Trong đó, cây inox đặc hình tròn là có mặt cắt tiết diện hình trong và các thông số tương tự với cây inox đặc vuông.
Kết cấu của cây inox tròn là một khối đặc kín, không có khoảng trống bên trong, không bị bóp méo và không có lỗ.
Cây inox đặc tròn thường được dùng để sản xuất ốc vít, bu lông, đai thanh trục…
4.1. Tiêu chuẩn ống inox đúc công nghiệp
Ống đúc công nghiệp là một trong những vật liệu quan trọng trong xây dựng và sản xuất công nghiệp, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn khí, dẫn nước, dẫn dầu và các chất lỏng khác.
Để đảm bảo sự an toàn, độ bền và hiệu quả trong quá trình sử dụng, các ống đúc công nghiệp phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến dành cho ống đúc công nghiệp:
– Tiêu chuẩn chất liệu
+ ASTM A312 (Ống inox): Đây là tiêu chuẩn dành cho ống thép không gỉ, đặc biệt là inox 304 và inox 316. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về vật liệu, kích thước, độ bền và tính năng chống ăn mòn của ống.
+ ASTM A53 (Ống thép carbon): Đây là tiêu chuẩn cho ống thép đen, sử dụng trong các hệ thống nước và khí nén. Tiêu chuẩn này đảm bảo các yêu cầu về tính năng chịu áp lực và độ bền của ống
+ EN 10216-5 (Ống thép hợp kim): Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về ống thép hợp kim dùng trong ngành công nghiệp dầu khí và các ngành công nghiệp nặng.
4.2. Ống mềm inox 304
Ống mềm inox 304 là loại ống được làm từ inox 304, có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ bền cao, rất thích hợp cho các ứng dụng cần chịu áp lực cao, nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn như hệ thống dẫn gas, dẫn nước, dẫn dầu hoặc trong ngành công nghiệp thực phẩm.
Một số đặc điểm của ống mềm inox chịu nhiệt:
– Chất liệu inox 304: Chống gỉ sét, chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất, nước muối.
– Độ bền cao: Chịu được nhiệt độ và áp lực cao, khả năng uốn cong dễ dàng mà không làm giảm chất lượng.
– Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống cấp thoát nước, gas, dược phẩm, thực phẩm, hay các công trình công nghiệp.
Giá ống mềm inox 304: Giá của ống mềm inox 304 có thể dao động từ 50.000 VND đến 150.000 VNĐ/mét, tùy thuộc vào đường kính, độ dài, chất liệu, và nơi cung cấp.
Để có giá ống mềm inox 304 cụ thể và chính xác nhất, bạn nên tham khảo tại các cửa hàng vật liệu xây dựng hoặc các nhà cung cấp inox uy tín.
4.3. Giá ống inox phi 16
Giá ống inox phi 16 sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại inox (304, 201, 316…), độ dài của ống, nhà cung cấp, và thị trường tại thời điểm mua.
Tuy nhiên, để bạn có thể tham khảo, giá ống inox phi 16 thường dao động trong khoảng từ 100.000 VND đến 250.000 VNĐ mỗi mét.
Để có giá ống inox phi 16 chính xác hơn và phù hợp với nhu cầu của bạn, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp vật liệu inox hoặc cửa hàng vật liệu xây dựng.
4.4. Giá ống inox phi 8
Giá ống inox 304 phi 8 (đường kính ngoài 8mm) có thể thay đổi tùy theo các yếu tố như độ dày, nhà cung cấp và các chi phí vận chuyển. Tuy nhiên, ống inox 304 phi 8 thường dao động trong khoảng 80.000 VND đến 150.000 VNĐ/mét.
Để có báo ống inox phi 8mm chính xác và chi tiết, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng bán vật liệu inox.
Giá ống inox phi 8 có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng, cùng với yêu cầu về độ dày và các đặc điểm khác của ống.
4.5. Giá ống inox phi 40
Giá ống inox phi 40 có thể dao động tùy theo loại inox (304, 201, 316…), độ dài và nhà cung cấp. Thông thường, giá ống inox phi 40 sẽ rơi vào khoảng 250.000 VNĐ đến 600.000 VND mỗi mét.
Để có giá ống inox phi 40 chính xác và cập nhật nhất, bạn nên tham khảo các nhà cung cấp vật liệu inox hoặc cửa hàng trực tiếp, vì giá có thể thay đổi theo từng thời điểm và khu vực.
4.6. Giá ống ruột gà inox 304
Giá ống ruột gà inox 304 có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như kích thước, độ dài, nguồn cung cấp và khu vực mua hàng. Tuy nhiên, giá tham khảo cho ống ruột gà inox 304 dao động trong khoảng từ 40.000 đến 150.000 VNĐ/mét, tùy vào các yếu tố cụ thể.
Để có giá ống ruột gà inox 304 chính xác và chi tiết, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng chuyên bán ống inox, hoặc kiểm tra trên các nền tảng thương mại điện tử để tìm các mức giá phù hợp với nhu cầu của bạn.
4.7. Ống inox phi 20
Ống inox phi 20 là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình công nghiệp, xây dựng và nhiều ứng dụng khác.
Với chất liệu inox 201 và inox 304, ống inox phi 20 còn sở hữu khả năng chống ăn mòn và chống gỉ sét vượt trội.
Ống inox phi 20 được sản xuất theo tiêu chuẩn kích thước 20mm, phù hợp với hệ thống thuỷ lực và khí nén hiện đại.
Ống inox d20 có hiệu suất hoạt động bền bỉ và ổn định trong mọi điều kiện sử dụng.
Hơn thế nữa, ống inox phi 20 là sự đa dạng trong các loại đầu nối như: co 90 độ, nối thẳng và tee, mang đến sự thuận tiện trong lắp đặt.
Bên cạnh đó thì quy trình sản xuất khép kín và kiểm định chất lượng nghiêm ngặt mang đến sự hài lòng cho người tiêu dùng.
Hiện nay, giá ống inox phi 20 trên thị trường dao động tùy vào giá nguyên vật liệu và nhu cầu sử dụng.
Để tìm được mức giá hợp lý nhất, bạn có thể tham khảo báo giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau.
Việc so sánh không chỉ giúp bạn tối ưu chi phí mà còn đảm bảo chọn được sản phẩm phù hợp với yêu cầu thi công.
4.8. Giá ống inox phi 10 dày 1mm
Giá ống inox phi 10mm, dày 1mm sẽ phụ thuộc vào loại inox (304, 201, 316…) và nhà cung cấp. Tuy nhiên, để bạn tham khảo, giá ống inox phi 10 dày 1mm thường dao động từ 80.000 VND đến 180.000 VNĐ mỗi mét.
Giá ống inox phi 10 dày 1mm có thể thay đổi tùy theo thời điểm và khu vực, vì vậy để có giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các cửa hàng vật liệu xây dựng hoặc nhà cung cấp inox tại địa phương.
4.9. Gia công ống inox phi 200
Gia công ống inox phi 200 có thể bao gồm các dịch vụ như cắt, uốn, hàn, mài, và tạo các hình dạng đặc biệt theo yêu cầu. Tùy thuộc vào độ phức tạp của yêu cầu và loại inox (304, 316, 201…), giá gia công sẽ khác nhau.
Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá gia công ống inox phi 200:
4.9.1. Cắt ống inox phi 200:
– Cắt theo yêu cầu: Cắt ống inox theo chiều dài yêu cầu hoặc cắt các đoạn ngắn.
– Chi phí: Khoảng 30.000 VND đến 100.000 VND mỗi mét tùy vào độ dài và độ dày của ống.
4.9.2. Uốn ống inox phi 200:
– Uốn cong: Gia công để tạo hình dạng uốn cong cho ống inox.
– Chi phí: Giá gia công uốn có thể dao động từ 50.000 VND đến 150.000 VND tùy theo góc uốn và độ phức tạp.
4.9.3. Hàn ống inox phi 200:
– Hàn ghép: Hàn các mối nối hoặc làm các cấu kiện từ ống inox phi 200.
– Chi phí: Hàn inox có thể dao động từ 80.000 VND đến 200.000 VND mỗi mối hàn, tùy vào độ phức tạp của mối nối và yêu cầu kỹ thuật.
4.9.4. Mài bóng, làm mịn bề mặt:
– Mài bóng: Để tạo bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, hoặc xử lý bề mặt để chống ăn mòn.
– Chi phí: Khoảng 100.000 VND đến 300.000 VND mỗi mét, tùy vào yêu cầu độ mịn và bóng.
4.9.5. Gia công theo yêu cầu đặc biệt:
– Gia công tạo hình: Tạo các hình dáng đặc biệt như đầu nối, lỗ khoan, hay các chi tiết phức tạp khác.
– Chi phí: Tùy vào độ phức tạp và yêu cầu kỹ thuật, giá ống inox phi 100 có thể dao động từ 200.000 VND đến 500.000 VND mỗi chi tiết.
* Lưu ý:
– Loại inox: Inox 304 thường có giá cao hơn so với inox 201 hoặc inox 316 do khả năng chống ăn mòn vượt trội.
– Khu vực và nhà cung cấp: Giá có thể thay đổi tùy vào khu vực bạn mua vật liệu hoặc gia công, và nhà cung cấp.
Để có báo giá gia công ống inox phi 200 chính xác, bạn nên liên hệ với các đơn vị gia công inox hoặc cửa hàng vật liệu inox để được tư vấn và báo giá chi tiết theo yêu cầu.
4.10. Giá thép ống inox 304
Giá thép ống inox 304 thường dao động tùy theo kích thước, độ dày và nguồn cung cấp. Tuy nhiên, để cung cấp một mức giá tham khảo, giá thép ống inox 304 có thể dao động trong khoảng từ 100.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ mỗi mét, tùy thuộc vào các yếu tố như:
Kích thước ống: Đường kính và độ dày của ống sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả. Ống có đường kính lớn và độ dày cao thường có giá cao hơn.
Độ dài ống: Ống inox 304 có thể được bán theo mét, hoặc theo cuộn dài, với mức giá phụ thuộc vào chiều dài.
Nguồn gốc và nhà cung cấp: Các nhà cung cấp khác nhau có thể đưa ra mức giá khác nhau tùy vào thương hiệu và chính sách bán hàng.
Khối lượng đặt hàng: Khi mua số lượng lớn, bạn có thể nhận được mức giá ưu đãi hơn.
Để có giá chính xác và chi tiết, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng chuyên bán inox hoặc tham khảo giá trên các nền tảng thương mại điện tử uy tín.
5. Giá ống inox 304 phi 114
Giá ống inox 304 phi 114 (đường kính ngoài 114mm) thường dao động tùy vào độ dài, độ dày của ống và nơi cung cấp. Tuy nhiên, để bạn tham khảo, giá ống inox 304 phi 114 có thể nằm trong khoảng từ 600.000 VND đến 1.200.000 VNĐ mỗi mét.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bao gồm:
– Độ dày của ống: Nếu ống inox có độ dày lớn, giá sẽ cao hơn.
– Chi phí vận chuyển: Đôi khi chi phí vận chuyển cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng, đặc biệt là khi mua số lượng lớn hoặc ở xa.
Để có giá chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp inox hoặc cửa hàng vật liệu tại khu vực của bạn.
5.1. Giá ống inox phi 6mm
Giá ống inox phi 6mm (đường kính ngoài 6mm) sẽ phụ thuộc vào loại inox (304, 201, 316…), độ dài và độ dày của ống, cùng với nơi cung cấp.
Tuy nhiên, để bạn tham khảo, giá ống inox phi 6mm thông thường dao động từ 30.000 VND đến 100.000 VND mỗi mét, tùy vào các yếu tố như chất liệu inox và nhà cung cấp.
Để có giá ống inox phi 6mm chính xác và chi tiết nhất, bạn nên liên hệ với các cửa hàng vật liệu inox hoặc nhà cung cấp uy tín trong khu vực của bạn.
5.2. Ống tròn inox 304
Ống tròn inox 304 là một trong những loại ống inox phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào tính năng chống ăn mòn và độ bền cao của inox 304.
Đây là loại inox austenitic với thành phần chủ yếu là sắt, crom và niken, giúp cho ống inox 304 có khả năng chống gỉ sét, oxi hóa rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt và tiếp xúc với nhiều hóa chất.
5.2.1. Đặc điểm của Ống tròn inox 304:
Khả năng chống ăn mòn: Ống inox 304 rất bền với môi trường ăn mòn như nước, hơi nước, hóa chất nhẹ, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm và các môi trường có tính axit hoặc kiềm nhẹ.
Độ bền cao: Ống inox 304 có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, vì vậy nó thường được sử dụng trong các hệ thống cần chịu áp lực cao.
Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo trì, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình và ứng dụng cần sự sang trọng.
Dễ gia công: Ống inox 304 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn và gia công thành nhiều hình dạng khác nhau để phục vụ các mục đích sử dụng đa dạng.
5.2.2. Ứng dụng của Ống tròn inox 304:
Hệ thống cấp thoát nước: Thường được dùng trong các hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, nước thải công nghiệp.
Ngành thực phẩm và dược phẩm: Do tính năng dễ dàng vệ sinh và không phản ứng với các hóa chất, ống inox 304 thường được sử dụng trong các hệ thống chế biến thực phẩm, sản xuất dược phẩm.
Công nghiệp hóa chất và dầu khí: Dùng trong các hệ thống dẫn chất lỏng, khí, dầu, nước thải công nghiệp.
Xây dựng và trang trí: Dùng làm lan can, cửa, vách ngăn hoặc các chi tiết trang trí nội thất.
5.2.3. Giá ống tròn inox 304:
Giá của ống inox 304 tròn sẽ phụ thuộc vào đường kính và độ dày của ống, thường dao động trong các khoảng sau:
– Ống inox 304 phi 6mm đến phi 20mm: 30.000 VND đến 150.000 VNĐ mỗi mét.
– Ống inox 304 phi 50mm đến phi 100mm: 150.000 VNĐ đến 600.000 VND mỗi mét.
– Ống inox 304 phi 200mm trở lên: 600.000 VND đến 1.200.000 VNĐ mỗi mét.
Các yếu tố khác như độ dài, số lượng, và yêu cầu gia công (cắt, uốn, hàn) cũng có thể ảnh hưởng đến giá.
Lưu ý:
Để có giá chính xác và lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của bạn, bạn nên tham khảo các nhà cung cấp inox uy tín hoặc cửa hàng vật liệu inox tại khu vực của bạn.
5.3. Ống gió inox 304
Ống gió inox 304 là loại ống gió được làm từ thép không gỉ inox 304, được sử dụng trong các hệ thống thông gió, điều hòa không khí, hút bụi hoặc các ứng dụng công nghiệp yêu cầu môi trường làm việc khắc nghiệt, như khu vực có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Trên thị trường hiện nay có các loại ống gió inox 304 phổ biến như sau: ống gió tròn inox, ống gió tròn xoắn inox và ống gió vuông inox.
5.3.1. Ưu điểm của ống gió inox 304:
– Kháng ăn mòn: Inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn và oxy hóa cực kỳ tốt, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc có tiếp xúc với hóa chất.
– Độ bền cao: Với tính chất vật liệu inox, ống gió inox 304 có khả năng chịu được va đập, tác động cơ học mạnh mẽ và môi trường khắc nghiệt.
– Dễ dàng vệ sinh: ống thông gió inox không bị bám bẩn hay cặn bã, rất dễ dàng trong việc bảo dưỡng và vệ sinh, giúp duy trì hiệu quả hoạt động của hệ thống thông gió.
– Tuổi thọ lâu dài: Với khả năng chống ăn mòn và hư hại, ống gió inox 304 có tuổi thọ lâu dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
– Chịu nhiệt tốt: Inox 304 có khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp với môi trường làm việc có nhiệt độ cao hoặc môi trường cần làm mát.
5.3.2. Các ứng dụng của ống gió inox 304:
– Hệ thống thông gió: Sử dụng trong các tòa nhà, nhà xưởng, khu công nghiệp để đảm bảo không khí trong lành.
– Hệ thống điều hòa không khí: Dùng trong các hệ thống điều hòa trung tâm hoặc điều hòa công nghiệp.
– Hệ thống hút bụi: Dùng trong các nhà máy sản xuất hoặc các ngành công nghiệp chế biến cần hút bụi và chất thải.
– Chế tạo trong ngành thực phẩm và dược phẩm: Với khả năng chịu ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, inox 304 thích hợp trong môi trường yêu cầu vệ sinh cao.
– Các ứng dụng công nghiệp khác: Chế tạo các thiết bị, hệ thống vận chuyển khí hoặc chất lỏng trong môi trường có tính ăn mòn cao.
5.3.3. Quy cách và kích thước của ống gió inox 304:
– Kích thước phổ biến: Ống gió inox 304 có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ (phi 100, phi 150) đến các kích thước lớn (phi 400, phi 500).
– Độ dày: Thường có độ dày từ 0.5mm đến 1.5mm tùy vào yêu cầu về áp suất, lưu lượng gió và môi trường sử dụng.
– Chất lượng bề mặt: Bề mặt của ống inox 304 thường được hoàn thiện mịn (màu sáng bóng) giúp dễ dàng vệ sinh và tăng tính thẩm mỹ.
5.3.4. Giá của ống gió inox 304:
Giá của ống gió inox 304 phụ thuộc vào các yếu tố như kích thước, độ dày, chiều dài và nhà cung cấp.
Tuy nhiên, giá trung bình có thể dao động từ khoảng 200.000 VND đến 600.000 VND/m đối với các loại ống gió inox 304 có kích thước phổ biến.
Bạn có thể tham khảo giá trực tiếp từ các nhà cung cấp để có thông tin chính xác và chi tiết nhất.
Nếu bạn có yêu cầu cụ thể về kích thước và số lượng, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp hoặc đơn vị bán để có báo giá ống thông gió inox chính xác hơn.
5.4. Giá ống inox trang trí 304
Ống inox trang trí 304 là loại ống inox được làm từ chất liệu inox 304, thường được sử dụng trong các ứng dụng trang trí nội thất, ngoại thất, kiến trúc và các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Inox 304 nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và bề mặt sáng bóng, giúp cho ống inox trang trí 304 có vẻ ngoài sang trọng và dễ bảo dưỡng.
Giá của ống inox trang trí 304 phụ thuộc vào đường kính, độ dày và chiều dài của ống, thường dao động trong các khoảng như sau:
– Ống inox 304 phi nhỏ (6mm – 20mm): 50.000 VND đến 200.000 VND mỗi mét.
– Ống inox 304 phi trung bình (50mm – 100mm): 150.000 VNĐ đến 500.000 VND mỗi mét.
– Ống inox 304 phi lớn (trên 100mm): 500.000 VND đến 1.500.000 VNĐ mỗi mét.
5.5. Phụ kiện ống inox 304
Phụ kiện ống inox thường được dùng trong hệ thống đường ống công nghiệp và một số lĩnh vực khác.
Hầu hết phụ kiện được làm từ inox 304 và 316 với khả năng chống ăn mòn và chống gỉ vượt trội, phù hợp với mọi môi trường sử dụng, đặc biệt là những môi trường có chứa hoá chất axit, muối biển…
Các loại phụ kiện này bao gồm nhiều loại khác nhau như: bầu ren, măng sông, ren, rắc co…với mẫu mã, kích thước đa dạng.
Ưu điểm vượt trội của phụ kiện ống nước inox 304:
– Chịu được nhiệt độ cao: phụ kiện ống inox 304 có khả năng chịu nhiệt lên đến 900 độ C.
– Chống ăn mòn tốt: Hầu như các loại ống và phụ kiện inox trên thị trường hiện nay đều không bị gỉ sét, có khả năng chống ăn mòn tốt, kể cả trong môi trường khắc nghiệt.
– Độ bền cao: phụ kiện ống inox công nghiệp ít bị biến dạng do va đập mạnh. Tuổi thọ của phụ kiện ống inox 304 có thể lên đến 20, thậm chí 30 năm.
5.6. Ống inox phi 50
Ống inox phi 50 là loại ống có đường kính 50mm, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất công nghiệp, kiến trúc và luyện kim.
Hiện nay, ống inox phi 50 được làm từ nhiều mác thép như SUS 201, SUS 304, SUS 316…
Tất cả dòng ống inox đều có khả năng chống gỉ nhưng độ bền và giá thành sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Ống inox 304 phi 50 được nhiều người lựa chọn bởi chúng có những ưu điểm sau đây:
– Khả năng chống gỉ và chống oxy hóa của ống inox d50 rất tốt. Đặc biệt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, ống inox phi 50 có khả năng chống nước, chịu được nắng mưa thường xuyên.
– Ống inox phi 50 có khả năng chịu nhiệt lên đến 1000 độ C.
– Các loại ống inox công nghiệp 304 có bề mặt sáng bóng tự nhiên, phù hợp cho việc trang trí nội thất.
– Đường kính 50mm của ống inox phi 50 giúp loại ống này có độ bền cơ học tốt, thích hợp cho việc làm lõi các công trình xây dựng.
5.7. Ống inox phi 32
Ống inox 304 phi 32 (đường kính ngoài 32mm) là loại ống inox có kích thước trung bình, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng nhờ vào đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt cao.
Tùy vào yêu cầu sử dụng, ống inox phi 32 có thể được làm từ các loại inox như 304, 316, 201, mỗi loại có những đặc điểm và mức giá khác nhau.
Ống inox 304 phi 32 thường được dùng trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí, thực phẩm và y tế…
Chất lượng inox 304 có độ bóng đẹp và độ bền cao. Ống inox phi 32 còn có khả năng chống ăn mòn tốt và linh hoạt trong thiết kế.
5.8. Ống inox phi 22
Ống inox phi 22 có nhiều ưu điểm vượt trội như sau:
– Độ cứng cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực.
– Chịu được nhiệt độ cao, chống cháy tốt
– Khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa hiệu quả
– Bề mặt nhẵn mịn, nhiều màu sắc, mang tính thẩm mỹ cao.
– Thích hợp để làm các loại linh kiện, không có từ tính
– Không chứa chất độc hại, an toàn với sức khỏe người dùng
– Không dẫn điện, dẫn nhiệt
Ống inox phi 22 có đường kính ngoài 22mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: y tế, công nghiệp, xây dựng, thực phẩm…
Ống inox phi 22 thường được dùng để vận chuyển chất lỏng hoặc khí đặc trong đường ống dẫn dầu, khí động học…
Trong y tế, sản phẩm được dùng để vận chuyển thuốc, dung dịch hoặc sản xuất các dụng cụ y tế.
5.9. Ống inox phi 30
Ống inox phi 30 được làm từ thép không gỉ có đường kính ngoài là 30mm (phi 30).
Thép không gỉ là một hợp kim sắt mà trong thành phần có chứa tối thiểu 10,5% crom.
Điều này giúp cho ống inox phi 30 có khả năng chống lại sự ăn mòn và oxi hoá từ các tác nhân từ môi trường bên ngoài.
Ống inox phi 30 có thể được tái chế giúp tiết kiệm tài nguyên và giảm thiểu chi phí sản xuất.
Vì được thiết kế dạng ống tròn rỗng đơn giản giúp sản phẩm được vận chuyển và lắp đặt một cách dễ dàng.
>>>Gia công: Ống khói Inox uy tín chất lượng