Inox hộp 201 có ứng dụng đa dạng như làm lan can, khung cửa, hàng rào…Để giúp quý khách nắm rõ hơn về bảng giá inox 201 mới nhất hiện nay, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bảng giá chi tiết, cập nhật theo độ dày và các kích thước phổ biến nhất.
Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá inox 201
Inox 201 là hợp kim của sắt với thành phần chính là mangan. Với tỉ lệ 2:1, trong đó 4,5% là Niken, 7,1% là mangan.
Inox 201 có độ bền cao, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt.
Đây là loại vật liệu có tính định hình tốt, dễ dàng tạo hình và có thể dát mỏng ngay cả khi không cần gia nhiệt.
Dựa vào thị hiếu của khách hàng thì những yếu tố chính ảnh hưởng đến báo giá inox 201 là: kích thước, độ dày, loại sản phẩm, số lượng và hình thức gia công.
Loại sản phẩm
Inox 201 có thể có dạng tấm, cuộn, ống, hoặc thanh. Mỗi loại có giá khác nhau.
– Độ dày tấm inox 201: Độ dày của inox ảnh hưởng lớn đến báo giá inox tấm 201.
Các mẫu inox tấm 201 có sẵn trên thị trường hiện nay thường có độ dày từ 0,3mm – 20mm.
Điều này tạo thuận lợi cho khách hàng có nhu cầu sử dụng vào mục đích khác nhau.
Thông thường những tấm inox có độ dày càng mỏng thì bảng giá inox tấm 201 càng cao.
Việc sản xuất các tấm inox với độ dày đa dạng mang đến cho người tiêu dùng nhiều sự lựa chọn hơn.
Tùy vào mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm có sẵn mà không cần phải đặt số lượng quá nhiều.
Kích thước tấm inox 201
Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm cũng quyết định đến giá inox tấm 201.
Các mặt hàng inox tấm 201 hiện nay thường có độ dài từ 850 – 1524mm.
Tùy vào độ dài của tấm inox đòi hỏi thợ cơ khí tốn nhiều công sức gia công hơn.
Điều này ảnh hưởng phần nào đến giá inox 201 tấm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật vật liệu
Đối với sản phẩm inox 201 tấm trên thị trường đều được áp dụng tiêu chuẩn ASTM của Mỹ.
Không chỉ có vậy, tấm inox 201 còn đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế khác như: JIS, GB, AISI.
Để tạo dựng niềm tin từ khách hàng thì việc đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng của các sản phẩm inox tấm 201 đều được các đơn vị gia công cơ khí đặt lên hàng đầu.
Hình thức gia công đặt hàng:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà các tấm inox 201 sẽ được gia công đơn giản hay phức tạp.
Nếu bạn yêu thích sự đơn giản thì có thể lựa chọn tấm inox 201 có màu sắc và hình thù nguyên bản.
Còn nếu cần những tấm inox có vẻ đẹp riêng, mang đến cảm giác sang trọng và ấn tượng thì những đường họa tiết hay đường sọc bắt mắt là những gợi ý mà bạn không nên bỏ qua.
Số lượng:
Số lượng inox tấm 201 bạn đặt mua càng nhiều thì đơn giá inox 201 có thể được ưu đãi hơn.
Thời điểm mua hàng: Giá inox thay đổi theo thời điểm dựa vào thị trường kim loại thế giới.
Do đó, để có báo giá chính xác cho inox 201, bạn cần liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc xưởng gia công inox để nhận thông tin cụ thể.
Bảng giá inox 201 hộp
Inox 201 hộp được gia công cắt và uốn thành những hình dạng khác nhau để ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Nó còn được dùng để sản xuất các bộ phận máy móc và các thiết bị trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất và y tế.
Ngoài ra, inox 201 còn được sử dụng trong trang trí nội thất, ví dụ như cửa ra vào, tấm vách và các sản phẩm trang trí khác.
Inox hộp 201 có độ bền cao, chống gỉ tốt và có độ bóng sáng nhất định.
Dưới đây là bảng giá inox hộp 201 theo các kích thước và độ dày khác nhau.
Lưu ý rằng, bảng giá inox 201 hộp có thể thay đổi tùy vào thời điểm mua hàng và nhà cung cấp.
– Tham khảo bảng giá inox hộp 201 (VND/mét)
Kích thước inox hộp (mm) | Độ dày (mm) | Giá tham khảo (VND/mét) |
10mm x 10mm | 0.6mm | 12,000 – 15,000 VND/mét |
0.8mm | 16,000 – 20,000 VND/mét | |
13mm x 26mm | 0.7mm | 20,000 – 25,000 VND/mét |
1.0mm | 30,000 – 35,000 VND/mét | |
20mm x 40mm | 0.8mm | 30,000 – 35,000 VND/mét |
1.0mm | 40,000 – 45,000 VND/mét | |
30mm x 60mm | 1.0mm | 50,000 – 55,000 VND/mét |
1.2mm | 60,000 – 65,000 VND/mét | |
40mm x 80mm | 1.0mm | 65,000 – 70,000 VND/mét |
1.2mm | 75,000 – 80,000 VND/mét | |
50mm x 100mm | 1.2mm | 85,000 – 90,000 VND/mét |
1.5mm | 100,000 – 110,000 VND/mét |
Bảng giá inox 201 mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo inox tấm 201 theo các độ dày khác nhau. Lưu ý rằng bảng giá inox tấm 201 có thể thay đổi theo thị trường và nhà cung cấp.
Bảng giá tham khảo inox tấm 201 (VND/kg hoặc VND/tấm)
Độ dày inox tấm (mm) | Khổ (mm) | Giá tham khảo (VND/kg) | Giá tham khảo (VND/tấm) |
0.4mm | 1000mm x 2000mm | 45,000 – 55,000 VND/kg | 550,000 – 600,000 VND/tấm |
0.6mm | 1000mm x 2000mm | 50,000 – 60,000 VND/kg | 650,000 – 700,000 VND/tấm |
0.8mm | 1000mm x 2000mm | 55,000 – 65,000 VND/kg | 750,000 – 850,000 VND/tấm |
1.0mm | 1000mm x 2000mm | 60,000 – 70,000 VND/kg | 850,000 – 950,000 VND/tấm |
1.2mm | 1000mm x 2000mm | 65,000 – 75,000 VND/kg | 1,000,000 – 1,100,000 VND/tấm |
1.5mm | 1000mm x 2000mm | 70,000 – 80,000 VND/kg | 1,200,000 – 1,300,000 VND/tấm |
2.0mm | 1000mm x 2000mm | 80,000 – 90,000 VND/kg | 1,500,000 – 1,600,000 VND/tấm |
3.0mm | 1000mm x 2000mm | 85,000 – 95,000 VND/kg | 2,200,000 – 2,300,000 VND/tấm |
Một số lưu ý:
– Khổ tấm inox: Tấm inox 201 thường có khổ tiêu chuẩn là 1000mm x 2000mm hoặc 1220mm x 2440mm. Tấm có khổ lớn hơn thường có giá cao hơn.
– Bề mặt inox: Bề mặt có thể là trơn (2B), xước (hairline), hoặc gương (No.8). Bề mặt gương thường có giá cao hơn.
– Số lượng: Mua số lượng lớn có thể giúp bạn nhận được giá ưu đãi hơn.
– Thị trường: Giá inox 201 có thể thay đổi theo biến động thị trường nguyên vật liệu toàn cầu và tỷ giá.
Lời khuyên: Bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp inox uy tín để nhận được bảng giá inox tấm 201 chính xác nhất theo nhu cầu và số lượng cụ thể.
Báo giá tôn inox 201
Báo giá tôn inox 201 thường biến động theo thị trường và chịu tác động của các yếu tố như: kích thước, độ dày, đơn vị cung cấp và thời điểm mua hàng.
Dưới đây là bảng báo giá tôn inox 201 với các độ dày phổ biến hiện nay.
– Tôn inox 201 có độ dày 0,4mm: khoảng 45.000 – 55.000đ/kg.
– Tôn inox 201 có độ dày 0,5mm: khoảng 50.000 – 60.000đ/kg.
– Tôn inox 201 có độ dày 0,8mm: dao động từ 55.000 – 65.000đ/kg.
– Tôn inox 201 có độ dày 1,2mm: dao động từ 65.000 – 75.000đ/kg.
– Tôn inox 201 có độ dày 1,5mm: dao động từ 70.000 – 80.000đ/kg.
Lưu ý:
– Khổ tôn: tôn inox thường có khổ tiêu chuẩn 1m hoặc 1,2 x 2m, 1m x 2,4m.
Bạn cần cung cấp kích thước cụ thể để có báo giá tôn inox 201 một cách chính xác nhất.
– Bề mặt tôn: bề mặt có thể là trơn bóng, xước hairline hoặc gương (mirror).
Giá cho từng loại cũng có thể có sự khác nhau nhất định.
– Số lượng: khi mua tôn inox có số lượng lớn, bạn sẽ nhận được mức giá ưu đãi với chiết khấu cao hơn.
Báo giá inox 201 và 304
Hộp inox 201 và 304 của Inox Đa Hình luôn được đánh giá cao về khả năng ứng dụng linh hoạt và độ bền dài lâu.
Sau đây là bảng giá inox 201 hộp và giá hộp inox 304 theo một số dạng phổ biến (cuộn, ống, tấm) với giá tính theo mét hoặc Kg.
Lưu ý báo giá inox 201 và 304 có thể thay đổi theo thị trường và đơn vị cung cấp.
Báo giá inox 201 (VND/kg hoặc VND/mét)
Loại sản phẩm | Độ dày/Kích thước | Giá tham khảo (VND/kg hoặc VND/mét) |
Inox tấm 201 | 0.4mm | 45,000 – 55,000 VND/kg |
0.6mm | 50,000 – 60,000 VND/kg | |
1.0mm | 60,000 – 70,000 VND/kg | |
1.5mm | 70,000 – 80,000 VND/kg | |
Inox ống 201 | Φ12.7mm, dày 0.6mm | 12,000 – 15,000 VND/mét |
Φ25.4mm, dày 0.9mm | 22,000 – 26,000 VND/mét | |
Φ50.8mm, dày 1.2mm | 50,000 – 55,000 VND/mét | |
Inox hộp 201 | 10x10mm, dày 0.6mm | 12,000 – 15,000 VND/mét |
40x80mm, dày 1.2mm | 75,000 – 80,000 VND/mét |
Báo giá inox 304 (VND/kg hoặc VND/mét)
Loại sản phẩm | Độ dày/Kích thước | Giá tham khảo (VND/kg hoặc VND/mét) |
Inox tấm 304 | 0.4mm | 70,000 – 85,000 VND/kg |
0.6mm | 80,000 – 90,000 VND/kg | |
1.0mm | 90,000 – 110,000 VND/kg | |
1.5mm | 100,000 – 120,000 VND/kg | |
Inox ống 304 | Φ12.7mm, dày 0.6mm | 25,000 – 30,000 VND/mét |
Φ25.4mm, dày 0.9mm | 35,000 – 40,000 VND/mét | |
Φ50.8mm, dày 1.2mm | 60,000 – 65,000 VND/mét | |
Inox hộp 304 | 10x10mm, dày 0.6mm | 20,000 – 25,000 VND/mét |
40x80mm, dày 1.2mm | 90,000 – 100,000 VND/mét |
*Lưu ý:
– Chênh lệch giá: Inox 304 sẽ có giá cao hơn so với inox 201 do đặc tính ưu việt về độ bền và khả năng chống ăn mòn.
– Bề mặt sản phẩm: Inox có bề mặt trơn (2B), xước (hairline) hoặc bề mặt gương (No.8).
Bề mặt gia công càng phức tạp thì giá càng cao.
– Số lượng đặt hàng: đặt hàng số lượng lớn có ưu đãi giá tốt hơn.
– Thời điểm mua hàng: báo giá inox 201 và 304 thay đổi phụ thuộc vào thị trường kim loại toàn cầu.
Khuyến nghị: Để có báo giá inox 201 và 304 chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp inox gần nơi mình sinh sống.
Bảng giá ống inox 201
Dưới đây là bảng giá ống inox 201 theo độ dày và kích thước phổ biến trên thị trường hiện nay.
Lưu ý rằng, báo giá ống inox 201 có thể thay đổi phụ thuộc vào nhà cung cấp, thời điểm mua hàng và số lượng sản phẩm.
Bảng báo giá tham khảo ống inox 201 (VND/mét)
Kích thước ống (mm) | Độ dày (mm) | Giá tham khảo (VND/mét) |
Φ10mm | 0.5mm | 10,000 – 12,000 VND/mét |
Φ12.7mm | 0.6mm | 12,000 – 15,000 VND/mét |
Φ16mm | 0.8mm | 15,000 – 18,000 VND/mét |
Φ19mm | 0.8mm | 18,000 – 22,000 VND/mét |
Φ25.4mm | 0.9mm | 22,000 – 26,000 VND/mét |
Φ32mm | 1.0mm | 28,000 – 32,000 VND/mét |
Φ38mm | 1.0mm | 32,000 – 36,000 VND/mét |
Φ42mm | 1.2mm | 40,000 – 45,000 VND/mét |
Φ50.8mm | 1.2mm | 50,000 – 55,000 VND/mét |
Φ63.5mm | 1.5mm | 60,000 – 65,000 VND/mét |
Φ76mm | 1.5mm | 70,000 – 75,000 VND/mét |
Φ89mm | 2.0mm | 90,000 – 95,000 VND/mét |
Một số lưu ý:
1. Kích thước và độ dày: Kích thước và độ dày càng lớn, giá thành ống inox sẽ càng cao.
2. Bề mặt inox: Inox 201 có thể có các loại bề mặt như bóng gương, trơn hoặc xước (hairline). Bề mặt bóng gương thường có giá cao hơn so với các loại còn lại.
3. Số lượng: Khi mua với số lượng lớn, bạn có thể nhận được mức giá ưu đãi.
4. Ứng dụng: Ống inox 201 thường được dùng trong các công trình nội thất, ngoại thất không tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt, vì inox 201 có khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304.
Khuyến nghị: Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp inox để có báo giá chính xác nhất theo yêu cầu và khối lượng bạn cần.
Lý do nên chọn Inox Đa Hình để gia công kim loại tấm
Inox Đa Hình hiện là đơn vị uy tín hàng đầu tại Hà Nội, chuyên nhận cung cứng các loại inox tấm khác nhau, đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Đây cũng là địa chỉ uy tín cho nhiều người khi có nhu cầu gia công inox số lượng lớn.
Đến đây bạn có thể hoàn toàn an tâm về mọi dịch vụ, đảm bảo bạn sẽ có được trải nghiệm tốt nhất.
– Đơn vị uy tín với các sản phẩm chất lượng
Inox Đa Hình có nhiều năm kinh nghiệm trong việc nhập khẩu và phân phối các loại inox tấm.
Các loại inox tấm đều được nhập chính hãng với chất lượng tốt, độ bền cao.
Những tấm inox được cung cứng cho khách hàng đều được kiểm tra một cách cẩn thận.
Cam kết chỉ bán những mặt hàng tốt, gia công sử dụng hiệu quả.
– Gia công theo yêu cầu:
Không chỉ bán inox tấm mà Đa Hình còn nhận gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Các sản phẩm được gia công vô cùng đa dạng và phong phú. Nhận gia công từ những sản phẩm đòi hỏi kỹ thuật phức tạp nhất.
Đảm bảo chất lượng cũng như yêu cầu về tiến độ của quý khách hàng.
– Nhà máy trang bị máy móc hiện đại và đội ngũ kỹ sư giỏi:
Inox Đa Hình đã đầu tư hệ thống máy móc hiện đại nhập khẩu từ Mỹ và Nhật Bản, hỗ trợ cho việc gia công inox.
Vậy nên, mọi đơn hàng mà khách đặt đều đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng.
– Bảng giá inox 201 mới nhất: Đa Hình cam kết phân phối inox tấm với giá hợp lý nhất.
Với những đơn hàng số lượng lớn sẽ có những ưu đãi dành riêng cho khách hàng, đảm bảo hỗ trợ tận tình.
>>>Xem thêm: Bảng báo giá inox hộp 304