Inox 304 luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong các dự án xây dựng và sản xuất nhờ vào đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và thẩm mỹ tinh tế. Trong bài viết này, Inox Đa Hình sẽ cung cấp cho bạn bảng giá inox 304 hộp 40x80mm , giá inox 304 theo kg, theo độ dày tấm…giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và tài chính của mình.
Bảng giá inox 304 hộp 40×80
* Thông số kỹ thuật hộp chữ nhật inox 40 x 80mm
– Tên sản phẩm: Hộp inox hình chữ nhật 40 x 80
– Mác thép: 304 / 304L
– Bề mặt: BA/HL
– Quy cách:
+ Độ dày: 0,7mm – 2mm
+ Chiều dài: 6000m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
+ Kích thước: 40 x 80
Sau đây là bảng độ dày và trọng lượng của hộp inox 40×80 công nghiệp, mời quý khách hàng tham khảo:
Loại | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) |
Hộp inox 40×80 SUS 304 – SUS 201 | 0.70 | 7.9 |
0.80 | 9.0 | |
0.90 | 10.2 | |
0.95 | 10.7 | |
1.00 | 11.3 | |
1.10 | 12.4 | |
1.20 | 13.5 | |
1.40 | 15.7 | |
1.50 | 16.8 | |
2.00 | 22.2 |
Hộp inox 40 x 80mm đang được bán rộng rãi trên thị trường, chủ yếu được làm từ inox 304.
Đây là loại inox có độ bền cao, chống chịu thời tiết khắc nghiệt.
Hiện tại bảng giá hộp inox 40 x 80 đang dao động từ 70.000 – 80.000đ/kg tùy vào độ dày, bề mặt inox và khối lượng hàng cần mua.
Vì giá inox luôn biến động hàng ngày nên nếu bạn muốn có bảng giá inox 304 hộp 40×80 chính xác nhất, vui lòng liên hệ đến Hotline của Inox Đa Hình theo số 0915 254 138 – 0989 234 438.
Giá inox 304 hộp 13×26
* Thông số kỹ thuật hộp inox 13 x 26:
– Quy cách: 13 x 26 (Chiều rộng x Chiều dài)
– Độ dài: 6m, 9m, 12m (hoặc theo yêu cầu)
– Mác thép: SUS 201, 304, 316
– Tiêu chuẩn: AISI, JIS, ASTM
– Xuất xứ: Châu Á (Việt Nam, Đài Loan, Hàn Quốc)
– Bề mặt: BA, HL, NO.4
– Độ dày: từ 0,5 – 1,5mm.
Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
0,50 | 1,81 |
0,60 | 2,16 |
0,70 | 2,50 |
0,80 | 2,85 |
0,90 | 3,18 |
1,00 | 3,52 |
1,10 | 3,85 |
1,20 | 4,18 |
1,40 | 4,82 |
1,50 | 5,14 |
Vì có kích thước nhỏ nên hộp inox 13 x 26 thường được dùng chủ yếu để sản xuất các vật dụng trong nhà hoặc làm trang trí nội, ngoại thất.
– Dùng để sản xuất tủ bếp, bồn rửa chén, lavabo, bàn ghế, thìa, đũa hay một số vật dụng khác.
– Dùng để trang trí nội thất, ngoại thất trong các công trình nhà hàng, sảnh chờ, nhà ga, sân bay…
– Dùng trong nội, ngoại thất như lan can, cầu thang, tay vịn, nắm cửa, hàng rào…
– Ứng dụng trong nhiều ngành nghề công nghiệp như bồn bể, băng tải, đường ống chất thải, nhà kho, nhà xưởng…
Giá inox 304 hộp 13×26 trên thị trường hiện nay phụ thuộc vào mác thép, nhà cung cấp và giá inox của thế giới.
So với inox 201 thì hộp inox 304 13 x 26 được sử dụng nhiều hơn vì nó có thể dùng cả trong nhà và ngoài trời.
Trong thành phần của Inox 304 có tới 8% Niken kết hợp với Crom tạo thành hợp chất có tính trơ, không phản ứng với hóa chất trong quá trình sử dụng.
Chính vì vậy mà dù inox 304 có tiếp xúc với mưa nắng khắc nghiệt thì vẫn giữ được độ bóng sáng và không có hiện tượng gỉ sét như inox 201.
Bảng giá inox 304 hộp 13×26 có giá dao động từ 60.000 – 75.000đ/kg.
Bảng giá inox 304 theo kg
Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp tấm inox 304 dày 2mm với mức giá bán có sự chênh lệch đáng kể.
Sở dĩ có sự khác nhau giữa giá inox tấm 304 như vậy là vì chất lượng vật liệu và quá trình gia công khác nhau. Trung bình, bảng giá inox 304 tấm dày 2mm nằm trong khoảng từ 75.000 – 80.000đ/kg.
Sau đây là bảng báo giá inox 304 theo kg được Inox Đa Hình tổng hợp trên thị trường mới nhất hiện nay:
Quy cách | Bề mặt | Xuất xứ | Tiêu chuẩn | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Tấm inox 304 | No.1 | Trung Quốc | JIS / ASTM | 50.000 – 65.000 |
Ống inox 304 | No.1 | Trung Quốc | JIS / ASTM | 60.000 – 100.000 |
Thanh inox 304 | No.1 | Trung Quốc | JIS / ASTM | 50.000 – 70.000 |
Inox tròn đặc 304 | Thô | Trung Quốc | JIS / ASTM | 55.000 – 70.000 |
Dây cuộn inox 304 | 2B | Trung Quốc | JIS / ASTM | 45.000 – 55.000 |
Inox hình 304 | No.1 | Trung Quốc | JIS / ASTM | 65.000 – 75.000 |
Báo giá inox 304 tấm 2mm
Tấm inox 304 có độ dày 2mm được cắt ra từ cuộn inox 304 với khổ rộng 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm.
Chiều dài dao động từ 2400 – 6000mm. Inox 304 tấm 2mm được sản xuất từ Mác inox 304 hoặc 304L có hàm lượng Niken đạt chuẩn từ 8% trở lên, nhập khẩu từ Châu Á và Châu Âu, có chứng từ C/O, C/Q đầy đủ.
Ngày nay, inox tấm có độ dày 2mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau.
Ví dụ:
– Ngành công nghiệp thực phẩm: inox dày 2mm dùng làm bồn chứa, băng chuyền, hệ thống ống dẫn…
– Lĩnh vực xây dựng và kiến trúc: vách ngăn phòng, bàn ghế, đồ dùng trang trí…
– Các ngành công nghiệp hóa chất: tấm inox 201 được dùng để tạo ra các thiết bị và bồn chứa hóa chất.
– Trong ngành y tế: inox dày 2mm dùng để chế tạo các thiết bị y tế, hệ thống ống dẫn nước, khung giường bệnh, bàn mổ…
– Trong ngành công nghiệp điện tử: tấm inox dày 2mm dùng để chế tạo các bản mạch, bo mạch và các linh kiện điện tử.
Dưới đây là báo giá inox 304 tấm 2mm tính theo khổ và trọng lượng.
Xin Quý khách lưu ý: giá có thể thay đổi bởi tình hình thị trường, số lượng đặt hàng và tùy từng nhà cung cấp.
Bảng báo giá inox 304 tấm dày 2mm (VND/kg)
Kích thước tấm (mm) | Giá tham khảo (VND/kg) | Giá tham khảo (VND/tấm) |
1000mm x 2000mm | 90,000 – 110,000 VND/kg | 1,800,000 – 2,200,000 VND/tấm |
1220mm x 2440mm | 95,000 – 115,000 VND/kg | 2,200,000 – 2,500,000 VND/tấm |
1500mm x 3000mm | 100,000 – 120,000 VND/kg | 3,500,000 – 4,000,000 VND/tấm |
Báo giá inox 304 hộp 20×40
Cây đặc inox là thanh inox có cấu trục đặc ở bên trong. Sản phẩm được làm từ nhiều mác thép khác nhau với thông số kích thước đa dạng.
Hiện nay, cây inox đặc được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp và lĩnh vực của đời sống.
Cây đặc inox còn được gọi là láp inox có cấu trúc đặc với nhiều hình dạng khác nhau như tròn, vuông, dẹt, hình thang, lục giác…
Cùng với đó là quy cách rất đa dạng với thông số như sau:
– Mác thép: SUS 201, 304, 310S…
– Đường kính Ф: dao động từ 5 – 18mm
– Độ dài: 4 – 6m theo yêu cầu
– Độ cứng: 3/4 hard, 1/2 hard
– Độ bóng: Bright (BA)/ Matt (2B)
– Bề mặt: BA, 2B.
– Chất lượng: tiêu chuẩn ASTM
Giá inox 304 cây đặc bề mặt BA/2B dao động từ 70.000 – 80.000đ/kg.
Cây đặc vuông inox 304 có bề mặt BA/2B có giá từ 80.000 – 90.000đ/kg.
Cây đặc lục giác inox 304 có bề mặt BA/2B có giá từ 80.000 – 95.000đ/kg.
Giá inox 304 dày 1.2 mm
Inox 304 có độ dày 1,2mm đảm bảo sức bền tốt, có độ dẻo và khả năng chống ăn mòn cao nên được ứng dụng trong đời sống sản xuất.
Bề mặt của tấm inox 304 dày 1,2mm chủ yếu là 2B/BA/HL và NO4.
Còn đối với loại inox 304 công nghiệp thì bề mặt chỉ có duy nhất một loại đó là NO1 mới có thể đáp ứng được nhu cầu.
Theo thống kê của Inox Đa Hình thì giá inox tấm 304 dày 1,2mm thường dao động từ 70.000 – 80.000đ/kg.
Bảng báo giá tấm inox 304 dày 1,2mm thường dựa vào kích thước của sản phẩm để đưa ra mức giá phù hợp nhất với nhu cầu của người sử dụng.
Giá inox 304 dày 1.5 mm
Tấm inox 304 độ dày 1,5mm có độ cứng cao, có khả năng chịu được áp lực và sự va chạm trong quá trình sử dụng.
Inox tấm 304 dày 1,5mm được đánh giá là loại vật liệu phổ biến hiện nay nhờ có độ dày tương đối và độ bền cao.
Ứng dụng quan trọng của inox tấm 304 dày 1,5mm là:
– Chế tạo máy móc: làm tấm chắn nhiệt, các bộ phận bảo vệ, động cơ.
– Thiết bị chế biến thực phẩm: bồn lưu trữ thực phẩm, đường ống…
– Thiết bị y tế: làm các bộ phận máy xét nghiệm, thiết bị y tế…
– Thiết kế nội thất và kiến trúc: tủ bếp, lan can cầu thang, cửa sổ…
– Đồ gia dụng: bồn rửa chén, bồn rửa mặt, vòi sen…
Kích thước tấm (mm) | Giá tham khảo (VND/kg) | Giá tham khảo (VND/tấm) |
1000mm x 2000mm | 90,000 – 105,000 VND/kg | 1,600,000 – 1,900,000 VND/tấm |
1220mm x 2440mm | 95,000 – 110,000 VND/kg | 2,000,000 – 2,300,000 VND/tấm |
1500mm x 3000mm | 100,000 – 115,000 VND/kg | 2,800,000 – 3,200,000 VND/tấm |
Giá inox 304 dày 1mm
Giá inox 304 tấm 1mm hiện nay 60.000đ – 80.000đ/kg. Đơn giá inox 304 dày 1mm chỉ mang tính chất tham khảo vì đơn giá thực tế sẽ chịu sự chi phối của nhiều yếu tố như:
– Kích thước sản phẩm, bề mặt tấm inox và các yêu cầu riêng biệt của quý khách hàng.
– Thời điểm mua hàng, lúc thị trường có biến động về tỷ giá hoặc vật liệu khan hiếm thì giá cuộn inox 304 dày 1mm sẽ có sự chênh lệch đáng kể .
Giá inox 304 hộp 15×30
Thông số kỹ thuật của hộp inox 304 15×30
– Tên sản phẩm: Hộp inox chữ nhật 15 x 30mm
– Mác thép: inox 304
– Hình dáng: hình chữ nhật, ruột rỗng
– Kích thước cạnh: 15x30mm
– Độ dày: từ 0,4 – 1,5mm
– Chiều dài: theo yêu cầu
– Chất lượng: hàng loại 1
– Bề mặt: BA/HL/NO.4
– Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ
Giá bán hộp inox nói chung và hộp chữ nhật 15×30 nói riêng luôn phải chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như tình hình cung cầu, giá nguyên vật liệu đầu vào, bởi vì vậy mà giá thành luôn biến động lên xuống tùy từng thời điểm.
Trên thị trường hiện nay, giá inox 304 hộp 15×30 dao động từ 60.000 – 75.000đ/kg.
Nếu quý khách quan tâm đến dòng sản phẩm và muốn biết giá chính xác, hãy liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp và gia công inox nơi gần nhất nhé.
Giá inox 304 hộp 25×50
Thông số kỹ thuật hộp inox 304 25 x 50:
– Kích thước: 25 x 50mm
– Độ dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
– Độ dày từ: 0,6 – 2mm
– Mác thép: SUS 304/304L
– Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM
– Bề mặt: BA/HL/NO4
– Chất lượng: loại 1
– Xuất xứ: Việt Nam, Ấn Độ, Đài Loan, Châu Âu
* Bảng báo giá inox 304 hộp 25×50
Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá (đồng/kg) | Giá bán (đồng) |
0,60 | 4,21 | 60.000 | 244.240 |
0,70 | 4,90 | 60.000 | 284.174 |
0,80 | 5,58 | 60.000 | 323.888 |
0,90 | 6,27 | 60.000 | 363.381 |
1,00 | 6,94 | 60.000 | 402.653 |
1,10 | 7,62 | 60.000 | 441.705 |
1,20 | 8,29 | 60.000 | 480.536 |
1,40 | 9,61 | 60.000 | 557.537 |
1,50 | 10,27 | 60.000 | 595.706 |
2,00 | 13,50 | 60.000 | 783.244 |
Giá inox 304 hộp 50×100
* Thông số kỹ thuật hộp inox 304 – 50×100
– Quy cách: 50 x 100mm.
– Chiều dài: 6000mm (hoặc theo kích thước yêu cầu).
– Độ dày thành ống: từ 1,2 – 3mm.
– Mác thép: SUS 304
– Bề mặt: BA/HL
– Chất lượng hàng: Loại I
* Bảng trọng lượng hộp inox 50 x 100
Dưới đây là bảng trọng lượng và độ dày của hộp inox 50 x 100, mời bạn cùng tham khảo nhé:
Loại | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) |
Hộp inox công nghiệpSUS 304 – SUS 201 | 50×100 | 1.20 | 16.9 |
1.40 | 19.7 | ||
1.50 | 21.1 | ||
2.00 | 27.9 | ||
2.50 | 34.7 | ||
3.00 | 41.5 |
Giá inox 304 hộp 50×100 luôn biến động bởi nhiều yếu tố như mác inox, xuất xứ, độ dày, đơn vị cung ứng và biến động của thị trường.
Để biết được giá inox hộp 50×100 một cách chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ đến số 0915 254 138 – 0989 234 438.
Giá inox 304 hộp 50×50
* Thông số kỹ thuật hộp vuông inox 50×50
– Quy cách: 50x50mm
– Chiều dài: 6000mm (hoặc theo kích thước yêu cầu)
– Tiêu chuẩn: JIS hoặc ASTM
– Mác thép: SUS 304
– Độ bóng bề mặt: BA/HL/NO4
– Chất lượng: loại 1
– Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Ấn Độ
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo inox 304 hộp kích thước 50x50mm với các độ dày khác nhau. Giá có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp, số lượng đặt hàng và biến động thị trường.
* Bảng giá inox 304 hộp 50x50mm (VND/mét)
Độ dày (mm) | Giá tham khảo (VND/mét) |
1.0mm | 90,000 – 100,000 VND/mét |
1.2mm | 100,000 – 110,000 VND/mét |
1.5mm | 115,000 – 130,000 VND/mét |
2.0mm | 150,000 – 170,000 VND/mét |
3.0mm | 210,000 – 230,000 VND/mét |
Bảng giá inox 304 theo kg
Dưới đây là bảng giá tham khảo inox 304 theo kg. Giá có thể dao động tùy thuộc vào loại sản phẩm (tấm, cuộn, ống, hộp), độ dày, bề mặt và tình hình thị trường.
* Bảng giá inox 304 theo kg (VND/kg)
Loại sản phẩm | Giá tham khảo (VND/kg) |
Inox tấm 304 | 90,000 – 115,000 VND/kg |
Inox cuộn 304 | 90,000 – 120,000 VND/kg |
Inox ống tròn 304 | 95,000 – 125,000 VND/kg |
Inox hộp 304 | 100,000 – 130,000 VND/kg |
Inox thanh cây 304 | 105,000 – 135,000 VND/kg |
Lưu ý:
– Bề mặt inox: Các sản phẩm inox 304 có thể có các loại bề mặt như 2B (trơn, nhẵn), hairline (xước), hoặc No.8 (gương). Bề mặt gương và xước thường có giá cao hơn bề mặt trơn.
– Ứng dụng của inox 304: Inox 304 có tính chống ăn mòn tốt, chịu được nhiệt độ cao, thích hợp cho các ngành công nghiệp, sản xuất thiết bị gia dụng và trang trí nội thất.
– Số lượng mua: Khi mua với số lượng lớn, giá sẽ được ưu đãi hơn.
Khuyến nghị: Để có báo giá chính xác nhất và cập nhật theo nhu cầu thực tế, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp inox tại thời điểm mua hàng.
Bảng giá inox tròn đặc
Thanh tròn inox 304 đặc có kích thước đa dạng, dùng để gia công bằng các kỹ thuật cơ khí từ đơn giản đến phức tạp.
Chúng thường có bề mặt thô hoặc đánh bóng tùy theo kích thước và mục đích sử dụng.
Độ dài của thanh inox tròn có thể được cắt theo yêu cầu của lô hàng hoặc người mua hàng.
Báo giá inox 304 tròn đa dạng về kích thước, xuất xứ theo tiêu chuẩn nhập khẩu.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá inox tròn đặc như:
– Giá thép nguyên liệu: nếu giá thép tăng thì giá inox tròn cũng tăng theo.
Các yếu tố như chi phí sản xuất, biến động giá cả trên thị trường đều ảnh hưởng đến giá inox tròn.
– Loại inox: inox có nhiều loại như: inox 201, 304, 316. 430…
Mỗi loại inox lại có thành phần cấu tạo và đặc tính kỹ thuật khác nhau dẫn đến giá thành cũng có sự chênh lệch đáng kể.
Ngoài ra, chất lượng của inox cũng ảnh hưởng phần nào đến giá thành sản phẩm.
– Đường kính và kích thước của sản phẩm: những loại inox tròn đặc có kích thước đặc biệt đòi hỏi quá trình gia công phức tạp hơn.
Điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất và ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng của sản phẩm.
Giá inox 304 vuông 30×30
* Thông số kỹ thuật hộp inox 30×30
– Kích thước: 30 x 30mm
– Độ dày: từ 0,5 – 2mm
– Chiều dài: 6m (hoặc theo yêu cầu)
– Phân loại: SUS 304
– Bề mặt: 2B/BA/HL/NO4
– Tiêu chuẩn: AISI, JIS, ASTM,
– Xuất xứ: Việt Nam, Anh, Pháp, Đài Loan, Hàn Quốc
Bảng giá inox 304 hộp 30×30 phụ thuộc vào độ dày sản phẩm, khối lượng cần mua và địa điểm giao hàng, mác inox 304 hay là mác khác.
Theo khảo sát của Đa Hình, giá inox 304 vuông 30×30 dao động từ 60.000 – 75.000đ/kg.
Khách hàng mua càng nhiều thì càng được chiết khấu cao đồng thời nhận được nhiều ưu đãi khác nữa.
Bảng giá inox 304 vuông 30×30 thay đổi theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Vậy nên nếu quý khách có nhu cầu mua hàng, hãy liên hệ với Inox Đa Hình tư vấn và gửi bảng giá inox 304 hộp 30×30 mới nhất.
Giá inox 304 hộp vuông 40×40
*Thông số kỹ thuật
– Tên sản phẩm: hộp vuông inox 304 40×40
– Mác thép: inox 304
– Tiêu chuẩn: JIS, SUS, AISI
– Hình dáng: dạng ống hình vuông, ruột rỗng
– Kích thước cạnh: 40x40mm
– Độ dày: 0,7 – 3mm
– Chiều dài: cây dài 6000mm (hoặc theo yêu cầu)
– Chất lượng: Hàng loại 1
– Bề mặt: BA, HL, NO.4
– Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ…
Bảng giá inox 304 hộp vuông 40×40 thường xuyên thay đổi theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm: nguồn gốc, mác inox, kích thước, số lượng hàng hóa.
Theo khảo sát của Đa Hình, bảng giá inox 304 hộp 40 x 40 có giá dao động từ 60.000 – 75.000đ/kg.
Bảng giá inox 304 hộp 15×15
* Thông số kỹ thuật hộp vuông 15 x 15
– Tên sản phẩm: hộp vuông 15×15
– Mác thép: inox 304
– Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, JIS, SUS
– Hình dáng: ống hình vuông, ruột rỗng
– Kích thước cạnh: 15mm x 15mm
– Độ dày: 0,5mm – 1,6mm
– Chiều dài: 6000mm (hoặc theo yêu cầu)
– Chất lượng: hàng loại 1
– Xuất xứ: Hàn Quốc, Mỹ, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc
Theo khảo sát của Đa Hình, bảng giá inox 304 hộp 15×15 hiện nay đang dao động từ 60.000 – 75.000đ/kg.
Báo giá inox 304 hộp thay đổi theo thời gian và phụ thuộc vào số lượng hàng mà quý khách đặt mua.
Theo đó, khách hàng đặt càng nhiều thì sẽ được hưởng mức giá ưu đãi hơn.
Do đó, nếu bạn cần bảng giá inox 304 hộp 15×15 mới nhất, vui lòng liên hệ với Inox Đa Hình để được tư vấn và báo giá nhé.
Đơn giá inox 304 hộp 30×60
* Thông số kỹ thuật hộp inox 30×60
– Tên sản phẩm: hộp inox hình chữ nhật 30×60
– Mác thép: inox 304
– Tiêu chuẩn: JIS, SUS, AISI, ASTM
– Hình dáng: dạng ống hình chữ nhật, ruột rỗng
– Kích thước cạnh: 30 x 60mm
– Độ dày: dao động từ 0,7 – 3mm
– Chiều dài: 6000mm (hoặc theo yêu cầu của khách hàng)
– Chất lượng: hàng loại 1
– Bề mặt: BA, HL, NO.4
Hiện nay, giá hộp inox 30 x 60 loại SUS304 có giá dao động từ 60.000 – 75.000đ/kg.
Bảng giá inox 304 tấm hay hộp inox có giá thay đổi liên tục.
Do vậy, để biết mức giá mới nhất, bạn vui lòng liên hệ một vài đơn vị cung ứng vật tư để có sự so sánh và lựa chọn đơn vị phù hợp nhất.
Báo giá inox 304 thành phẩm
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo inox 304 thành phẩm, bao gồm các loại sản phẩm phổ biến như tấm, cuộn, ống và hộp. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào loại sản phẩm, kích thước, độ dày, nhà cung cấp và tình hình thị trường.
Bảng giá inox 304 thành phẩm (VND/kg hoặc VND/mét)
1. Inox 304 tấm thành phẩm
Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VND/kg) | Giá tham khảo (VND/tấm) |
1000mm x 2000mm | 90,000 – 110,000 VND/kg | 1,800,000 – 2,200,000 VND/tấm |
1220mm x 2440mm | 95,000 – 115,000 VND/kg | 2,200,000 – 2,500,000 VND/tấm |
1500mm x 3000mm | 100,000 – 120,000 VND/kg | 3,500,000 – 4,000,000 VND/tấm |
2. Inox 304 cuộn thành phẩm
Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VND/kg) | Giá tham khảo (VND/cuộn) |
Khổ 1000mm | 90,000 – 115,000 VND/kg | Giá tùy thuộc theo trọng lượng cuộn |
Khổ 1220mm | 100,000 – 120,000 VND/kg | Giá tùy thuộc theo trọng lượng cuộn |
3. Inox 304 ống tròn thành phẩm
Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VND/mét) |
Φ25.4mm | 35,000 – 45,000 VND/mét |
Φ50.8mm | 60,000 – 70,000 VND/mét |
4. Inox 304 hộp thành phẩm
Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VND/mét) |
30x30mm (dày 1.0mm) | 70,000 – 85,000 VND/mét |
40x80mm (dày 1.5mm) | 100,000 – 130,000 VND/mét |
50x50mm (dày 2.0mm) | 150,000 – 170,000 VND/mét |
Giá inox 304 hôm nay
Giá inox 304 hôm nay có sự dao động tùy theo loại sản phẩm và độ dày. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về giá inox 304:
– Inox 304 tấm: Giá từ 56.000 – 69.000 VNĐ/kg tùy theo độ dày. Tấm dày từ 3 ly – 75 ly có mức giá khác nhau.
– Inox 304 ống công nghiệp: Giá từ 95.000 – 145.000 VNĐ/kg, tùy vào kích thước phi.
– Inox hộp 304: Giá dao động từ 68.000 – 75.000 VNĐ /kg, tùy theo kích thước hộp.
– Cây đặc inox (láp inox): Giá từ 68.000 – 85.000 VNĐ/kg, tùy vào đường kính cây đặc.
Các mức giá có thể thay đổi dựa trên thị trường và đơn vị cung cấp. Để biết được giá inox hộp 304 chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ các đơn vị cung ứng vật tư để biết thêm chi tiết.
Lời kết:
Vừa rồi, Inox Đa Hình vừa thống kê bảng giá inox 304 hộp 40×80, báo giá inox 304 hộp 20×40,30×60…
Hy vọng rằng với những nội dung mà Đa Hình vừa chia sẻ, bạn sẽ có được những thông tin hữu ích và lựa chọn được đơn vị cung ứng hộp inox sao cho phù hợp.
>>>Xem thêm: Bảng giá inox 201 hộp mới nhất